Gói T100 Viettel trả sau là một lựa chọn hợp lý cho những người sử dụng mạng di động có nhu cầu liên lạc cao. Gói cước này không chỉ mang đến sự tiện lợi với ưu đãi lớn về số phút gọi miễn phí mà còn là một biểu tượng cho sự chú trọng của Viettel đối với sự hài lòng của khách hàng.
1. Thông tin gói trả sau T100 Viettel
– Nếu bạn là người sử dụng mạng di động trả sau Viettel và cần liên lạc thường xuyên cả nội mạng và ngoại mạng Viettel, bạn có thể tìm hiểu về gói cước T100.
– Đây là một giải pháp tốt để tiết kiệm tài chính. Gói cước T100 của Viettel được thiết kế để đáp ứng nhu cầu liên lạc ngày càng tăng.
– Với giá 100k cho chu kỳ 30 ngày, gói cước này mang đến miễn phí 500 phút gọi nội mạng Viettel và 50 phút gọi ngoại mạng trong nước Viettel.
– Đăng ký gói T100 giúp bạn thoải mái gọi điện mà không phải lo lắng về chi phí hàng tháng.
2. Điều kiện đăng ký sử dụng gói T100
– Để sử dụng gói T100 trả sau Viettel, bạn cần phải cam kết sử dụng dịch vụ di động trong vòng 12 tháng kể từ khi hòa mạng.
– Nếu như bạn không muốn sử dụng gói T100, bạn vẫn có thể tham khảo thêm gói B100N Viettel.
– Hoặc nếu bạn không thể đăng ký cả 2 gói cước trên, mời bạn tham khảo thêm các ưu đãi gói thoại Viettel dành cho bạn với chi phí tiết kiệm sau đây:
Tên gói | Thông tin |
MP50X |
|
V50C |
|
MP50S |
|
DK50 |
|
3. Cách đăng ký sử dụng gói trả sau T100 Viettel
– Để đăng ký nhanh chóng tại nhà khi bạn cần hòa mạng mới hoặc chuyển từ trả trước sang trả sau gọi ngay 0982 566 635 để được tư vấn.
– Bạn có thể đến cửa hàng Viettel gần nhất để được hỗ trợ chuyển đổi sang sim trả sau để có thể đăng ký sử dụng gói cước.
– Hoặc bạn có thể đăng ký ngay tại nhà thông qua ứng dụng My Viettel.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tải Và Đăng Ký Tài Khoản Ứng Dụng My Viettel
– Nếu bạn không thể đăng ký gói T100 Viettel vẫn có thể đăng ký các gói ưu đãi thoại được gợi ý trên thông qua nút ĐĂNG KÝ NHANH bên cạnh. Hoặc bạn có thể tham khảo và đăng ký các gói combo data thoại ưu đãi sau đây:
Tên gói | Thông tin |
V50K |
|
V90B |
|
V120B |
|
V160B |
|
V180B |
|
V200B |
|
Hy vọng bạn sẽ tìm được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đồng thời giúp bạn tiết kiệm được một ít chi phí trong quá trình đăng ký, sử dụng dịch vụ của Viettel. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các gói trả sau Viettel sau đây, nếu có nhu cầu thay đổi thì có thông tin ngay gói cước mình cần:
Tên gói | Cước phí tháng (đã bao gồm cước thuê bao và VAT) | Miễn phí trọn gói | ||||
Gọi nội mạng (Phút) | Gọi ngoại mạng (Phút | Data 3G/4G tốc độ cao | SMS nội mạng (tin) | SMS nội/ngoại mạng (tin) | ||
V160K | 160.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 60 | 60GB (2GB/ngày) | ||
V200K | 200.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 100 | 90GB (3GB/ngày) | ||
V250K | 250.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 120GB (4GB/ngày) | ||
V300K | 300.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 150GB (5GB/ngày) | ||
T100 | 100.000đ | 1.000 | 50 | |||
B100N | 100.000đ | 1.000 | 10 | 3GB | ||
B150N | 150.000đ | 1.000 | 100 | 8GB | 100 | |
B200N | 200.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 15GB | 150 | |
B250N | 250.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 20GB | 200 | |
B300N | 300.000đ | 250 | 25GB | 250 | ||
B350N | 350.000đ | 300 | 30GB | 300 | ||
B400N | 400.000đ | 350 | 35GB | 350 | ||
B500N | 500.000đ | 500 | 45GB | 400 | ||
B700N | 700.000đ | 700 | 60GB | 700 | ||
B1KN | 1.000.000đ | 1.000 | 90GB | 1.000 | ||
B2KN | 2.000.000đ | 2.000 | 120GB | 2.000 |