Hòa mạng trả sau với gói cước mới nhất của Viettel, cùng tìm hiểu gói cước B250X của Viettel ưu đãi gọi nội mạng dưới 60 phút miễn phí và tặng 5GB Data tốc độ cao truy cập Internet mỗi tháng, ngoài ra bạn còn được miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng, đặc biệt không tốn cước thuê bao tháng. Nếu bạn đang có ý định hòa mạng Viettel hoặc chuyển sang trả sau thì hãy tìm hiểu gói B250X nhé.
1. Thông tin chi tiết gói cước B250X của viettel
– Loại gói cước: Gói cước trả sau
– Các ưu đãi:
- Miễn phí tất cả cuộc gọi nội mạng < 60 phút
- Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng
- Miễn phí 50 tin nhắn nội mạng
- Miễn phí 5GB Data tốc độ cao truy cập Internet trên điện thoại, hết 5GB ngắt kết nối. Thuê bao có thể mua thêm dung lượng 4G để sử dụng
– Cước thuê bao tháng: miễn phí
– Cước phí duy trì gói: 250.000đ/tháng
– Đối tượng tham gia: Tất cả các thuê bao trả sau hòa mạng mới, trả trước chuyển sang trả sau, thuê bao chuyển mạng giữ số, được kích hoạt từ 21.11.2018.
2. Cách hòa mạng mới gói cước B250X Viettel
– Để hòa mạng mới gói B250X Viettel bạn có thể thực hiện 1 trong 2 cách sau đây:
- Cách 1: Mang CMND/CCCD đến cửa hàng Viettel gần nhất, chọn số thuê bao và chọn gói B250X để hòa mạng, nhân viên tại cửa hàng sẽ hỗ trợ các bạn hoàn thành thủ tục trong thời gian sớm nhất.
- Cách 2: Thuê bao chuyển từ trả trước sang trả sau gọi ngay hotline 0982 566 635 để nhân viên hỗ trợ đăng ký gói B250X tại nhà không cần đến điểm giao dịch. Hoặc bấm vào đây điền thông tin để nhân viên gọi lại hỗ trợ !
3. Một số cú pháp hỗ trợ sử dụng gói B250X
– Kiểm tra phút gọi nội mạng: KTLL gửi 109
– Kiểm tra phút gọi ngoại mạng: KTNM gửi 109
– Kiểm tra lưu lượng Data: KTTK gửi 191
Gói B250X Viettel sẽ là lựa chọn phù hợp khi bạn cần gọi nội mạng thường xuyên để phục vụ cho công việc, ngoài ra số phút ngoại mạng và Data khá cao rất thoải mái khi sử dụng. Vì thế hãy chọn hòa mạng trả sau hoặc chuyển từ trả trước sang trả sau gói B250X nhé.
Mời các bạn tham khảo nhanh các gói cước 4G Viettel 1 tháng, dùng trọn gói không phát sinh cước cho thuê bao trả sau trong bảng sau:
Tên gói | Thông tin |
MIMAX70 |
|
MIMAX90 |
|
MIMAX125 |
|
MIMAX200 |
|
UMAX300 |
|