Gói V200T Viettel ưu đãi 4GB data tốc độ cao mỗi ngày với chi phí 200.000đ/tháng. Bạn sẽ có tổng cộng 120GB data mỗi tháng, cùng với 20 phút gọi nội mạng, 100 phút gọi ngoại mạng, và 100 SMS miễn phí. Hãy sử dụng thoải mái mà không cần lo lắng về giá cả hay hết dung lượng data.
1. Thông tin gói V200T Viettel trả sau
– Gói cước V200T là gói trả sau Viettel sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những khách hàng có nhu cầu gọi thoại nhiều, đặc biệt ưu tiên gọi thoại trong nội mạng.
– Với chính sách ưu đãi:
- Gọi thoại nội mạng: Miễn phí dưới 20 phút/cuộc gọi
- Gọi thoại ngoại mạng: Miễn phí 100 phút
- Tin nhắn: Miễn phí 100 tin nhắn sms trong nước
- Lưu lượng Data 3G/4G: miễn phí 4GB/ ngày, khi sử dụng hết 4GB dừng truy cập
– Cước phí: 200.000đ/tháng
Xem thêm: Hướng dẫn cách chuyển TB trả sau sang trả trước Viettel đơn giản
2. Điều kiện sử dụng gói trả sau V200T Viettel
– Để tận hưởng số phút thoại lớn và lợi ích Data tốc độ cao renew hàng ngày từ gói cước V200T, bạn cần tuân thủ các điều kiện mà Viettel đã quy định, bao gồm:
- Là thuê bao trả trước của nhà mạng Viettel.
- Thuê bao trả trước đã kích hoạt mới trên 60 ngày.
- Thuê bao có lịch sử chuyển từ trả sau sang trả trước phải trên 30 ngày.
- Có mức tiêu dùng trung bình trong 3 tháng liền kề trước tháng hiện tại tối thiểu là 80.000đ.
3. Một số lưu ý khi đăng ký sử dụng gói V200T
– Để có thể nhanh chóng sở hữu gói V200T khi cần hòa mạng mới hoặc chuyển từ trả trước sang trả sau, bạn gọi ngay 0982 566 635 để được tư vấn.
– Gói cước này tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ 30 ngày.
– Để hủy gia hạn, quý khách có thể soạn tin “HUY” gửi 191.
– Để hủy toàn bộ gói cước, bạn có thể soạn tin “HUY TÊN-GÓI” gửi 191.
– Để kiểm tra dung lượng còn lại, vui lòng soạn tin “KTTK” gửi 191.
– Nếu thuê bao của bạn không nằm trong danh sách ưu đãi, bạn có thể tham khảo các gói combo data và thoại sau cũng được nhiều khách hàng đăng ký sử dụng:
Tên gói | Thông tin |
V50K |
|
V90B |
|
V120B |
|
V160B |
|
V180B |
|
V200B |
|
– Ngoài ra, bạn vẫn có thể đăng ký sử dụng 1 trong các gói trả sau khác của nhà mạng Viettel. Do đó hãy tham khảo các gói trả sau dưới đây xem có phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn không nhé:
Tên gói | Cước phí tháng (đã bao gồm cước thuê bao và VAT) | Miễn phí trọn gói | ||||
Gọi nội mạng (Phút) | Gọi ngoại mạng (Phút | Data 3G/4G tốc độ cao | SMS nội mạng (tin) | SMS nội/ngoại mạng (tin) | ||
V160K | 160.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 60 | 60GB (2GB/ngày) | ||
V200K | 200.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 100 | 90GB (3GB/ngày) | ||
V250K | 250.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 120GB (4GB/ngày) | ||
V300K | 300.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 150GB (5GB/ngày) | ||
T100 | 100.000đ | 1.000 | 50 | |||
B100N | 100.000đ | 1.000 | 10 | 3GB | ||
B150N | 150.000đ | 1.000 | 100 | 8GB | 100 | |
B200N | 200.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 15GB | 150 | |
B250N | 250.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 20GB | 200 | |
B300N | 300.000đ | 250 | 25GB | 250 | ||
B350N | 350.000đ | 300 | 30GB | 300 | ||
B400N | 400.000đ | 350 | 35GB | 350 | ||
B500N | 500.000đ | 500 | 45GB | 400 | ||
B700N | 700.000đ | 700 | 60GB | 700 | ||
B1KN | 1.000.000đ | 1.000 | 90GB | 1.000 | ||
B2KN | 2.000.000đ | 2.000 | 120GB | 2.000 |
Nếu gặp khó khăn trong quá trình đăng ký hoặc sử dụng, liên hệ ngay đến tổng đài chăm sóc khách hàng Viettel để được hỗ trợ. Chúc bạn sẽ đăng ký được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Và có những trải nghiệm thật thoải mái khi sử dụng dịch vụ của Viettel nhé!